STT Mô tả Quy cách thông số đặc tính kỹ thuật (kèm theo hình ảnh, mẫu nếu có) Đơn vị tính Số lượng sau rà soát Trong kế hoạch SXKD Ngoài kế hoạch SXKD Mục đích sử dụng
1 Công tắc mức Model: SE141BGMB0350/FineTek Cái  2 R   Dùng cho phễu giảm trấn số 2 và dự phòng cho bộ tách tro
2 Cảm biến tiệm cận Model: E2E-X8MD1/OMRON Cái 3 R   Dùng cho đầu ra bơm B.A. jet pulsion
3 Van điện từ Model: J34BA452CG60S40
NSX: ASCO
Oper Press (Air): 26-145 PSIG (1.8 – 10 Bar)
Cái 2 R   Dùng cho các van đường thải tro chính ESP
4 Air Cylinder 100mm (4’’) BORE x 162mm (6-3/8’’) STROKE/UCC Cái 4   R Dùng cho các van chặn trên/dưới FS trên silo tro bay
5 Air Cylinder 65mm (2-1/2’’) BORE x 100mm (4’’) STROKE/UCC Cái 4   R Dùng cho các van cân bằng trên/dưới của FS trên silo tro bay
6 Pneumatic Filters Model: F602-046A; P max: 150psi(10bar); T max: 125oF (52oC) Cái 4   R Bộ lọc khí nén của bộ phun mỡ bánh răng thùng nghiền
7 Flow Control Valve Model: AS5000/SMC Cái 4   R Dùng cho các van cánh dao silo thải xỉ ướt
8 Filter Regulator/Lubricator Model: UFR/L-02
NSX: SHAKO
Cái 4   R Dùng cho bộ cấp khí cho bơm dầu thủy lực các máy nghiền
9 Đồng hồ hiển thị mức Loại TTM-004 Made in Japan Cái 2   x Thay cho bơm nước đọng JT 2 bị hỏng.
10 Cáp quang truyền thông Loại TSCD CRANF CABLE 1262 5/125 m 300   x Thay cho Cẩu SU1, SU2; SU3.
11 Rệp quang cơ khí ÓMS02 ÓMS02 - DYS Cái 15 x   Dùng cho SCTX nối cáp quang bị đứt