gia-toc-ke-accelerometer-pce-hav-100-pce-instrument-vietnam.png

Gia tốc kế Accelerometer code: PCE-HAV 100 | PCE Instrument Vietnam

Gia tốc kế là một máy đo độ rung đa năng. Tính năng chính của gia tốc kế là đánh giá mức độ tiếp xúc với rung động của con người theo tiêu chuẩn ISO ISO 8041: 2005 và ISO 5349: 2001. Do đó, có thể xác định rung động của các công cụ, ví dụ như búa khoan, máy khoan va đập, máy mài hoặc máy ghép hình và được phân tích bằng gia tốc kế.

Pin của máy đo gia tốc có thời gian hoạt động khoảng. 10 giờ. Ngoài ra, gia tốc kế có một bộ nhớ. Do thời gian hoạt động của pin và bộ nhớ lâu, các phép đo có thể được thực hiện với gia tốc kế trong một ngày làm việc. Các giá trị đo được lưu trữ bởi gia tốc kế có thể được chuyển đến PC sau quá trình đo. Phần mềm PC sau đó cho phép phân tích dữ liệu được đo bằng gia tốc kế.

- Phân tích độ rung của Tay-Tay
- Giao diện dễ sử dụng
- Thời lượng pin 10 giờ
- Đo độ rung chung
- Bao gồm gia tốc kế tay
- Bộ nhớ dữ liệu để đánh giá sau này

Gia tốc kế Accelerometer, PCE-HAV 100, PCE Instrument Vietnam

Thông số kỹ thuật:

Measuring range Low: 0.05 ... 200.0 m/s² / 0.005 ... 20.4 g
  High: 0.50 ... 2000.0 m/s² / 0.05 ... 204.0 g
Measuring channels 1
Measurement parameters Acceleration: Arms, Aeq, Amay, Peak,
  Vector Sum, HSE Exposure Points, EAV, ELV
Linear operating range 72 dB
Frequency weighting Hand Arm Filter
Background noise <0.002 m/s² - Low Range
  <0.020 m/s² - High Range
Memory 992 readings
Vibration sensor ACM-PCE-HAV 100, 10 mV/g
Display OLED 160 x 128 pixels
Power supply (battery) 2.4 V, 4 Ah NiMH
Battery life about 10 hours of continuous operation
Power supply (power adapter)   Primary: 100 ... 240 V AC, 50/60 Hz, 0.35 A
  Secondary: 6.4 V DC, 1.3 A
Interface 3.5 mm Stereo jack,
  AC output: 4 Pin 3.5 mm jack,
  Micro USB, mains connection
Menu languages German, English (US), English (UK), Chinese,
  French, Italian, Portuguese, Russian, Spanish
Operating conditions -10 ... 50 °C / 14 ... 122 °F, <90% r.H. not condensing
Housing ABS, keypad
Weight ca. 280 g / 9.8 oz
Standards ISO 8041: 2005
  ISO 5349: 2001

 

Thông tin chi tiết sản phẩm xem tại đây